BẮT TRỌN NHỊP VUI
TOYOTA WIGO là mẫu xe nhỏ sở hữu ngoại hình đậm chất thể thao với ngôn ngữ thiết kế trẻ trung và nhiều lựa chọn về màu sắc. TOYOTA WIGO xứng đáng là chiếc xe hơi đầu tiên của bạn.
Toyota mang đến triển lãm thường niên Vietnam Motor Show 2017 (1/8-5/8 tại TP HCM) mẫu Wigo xe thuộc phân khúc A
Mẫu Toyota Wigo về Việt Nam thuộc bản G có ngoại thất màu cam. Xe mang thiết kế nhỏ gọn đúng chất dòng city car. Xe dài 3.660 mm, rộng 1.600 mm, cao 1.520 mm. Đèn pha có thêm dải định vị LED, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ.
Nội thất khá đơn giản với ghế nỉ, màn hình LCD cỡ nhỏ, đầu đĩa 2-DIN kết nối Bluetooth. Vô-lăng ba chấu tích hợp một số phím điều khiển chức năng. Điều hòa chỉnh cơ.
Phiên bản xuất hiện tại Việt Nam sử dụng động cơ 1KR-FE 3 xi-lanh dung tích một lít, công suất 65 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 89 Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động 4 cấp.
Trong lần ra mắt gần nhất tại triển lãm IIMS ở Indonesia hồi tháng 4/2017, Wigo trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh, dung tích 1,2 lít công suất 88 mã lực, hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp.
Trang bị an toàn của Wigo có hệ thống chống bó cứng phanh ABS, túi khí trước người lái và hành khách, dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế.
Giá bán Wigo tại Indonesia từ 9.900 USD. Toyota cho biết sẽ bán mẫu xe này tại Việt Nam từ 2018. Đối thủ Hyundai Grand i10 2017 ra mắt hồi tháng 7 giá từ 340 triệu. Một mẫu xe Hàn khác là Kia Morning giá từ 315 triệu đồng.
Các đường khí động học cá tính và sắc nét gây ấn tượng từ ánh nhìn đầu tiên. Cản trước thấp tạo dáng vẻ thể thao, mạnh mẽ.
Đèn sương mù phía trước hỗ trợ khả năng quan sát của người lái trong điều kiện thời tiết có sương mù, đảm báo tính an toàn đồng thời là điểm nhấn tăng thêm phần cá tính cho xe.
Gương chiếu hậu được thiết kế trẻ trung và thuận tiện cho lái xe quan sát khi di chuyển.
Thiết kế đuôi xe với các đường dập nổi, cá tính và sắc nét gây ấn tượng từ ánh nhìn đầu tiên.
Mâm xe với thiết kế thể thao khi nhìn từ bên hông càng tăng thêm dáng vẻ khỏe khoắn, năng động, trẻ trung cho TOYOTA WIGO.
Tay lái với thiết kế 3 chấu vừa vặn với vị trí đặt tay. Đồng thời tích hợp nút điều chỉnh âm thanh giúp tối đa hóa tiện ích sử dụng.
Trang bị đầu CD tích hợp AM/FM cùng các kết nối USB/AUX/Bluetooth tối đa hóa tiện ích và mang lại trải nghiệm âm thanh trung thực cho khách hàng
Khoang hành lí với gập ghê phẳng tạo không gian chứa đồ rộng rãi phù hợp cho các như cầu chứa đồ hàng ngày. Đồng thời khoảng cách khoang hành lí tới mặt đất thấp giúp cho việc chất, dỡ hành lí thêm dễ dàng.
Nút bấm điều chỉnh và màn hình LCD được trang bị mang lại nội thất hiện đại và dễ dàng sử dụng hơn.
Bảng đồng hồ trung tâm được bố trí tập trung về hướng người lái tạo sự thuận tiện cho việc quan sát khi lái xe.
Các đường khí động học cá tính sắc nét cùng góc cản trước thấp, hạ trọng tâm, tạo phong cách thể thao chinh phục mọi ánh nhìn.
TOYOTA WIGO được trang bị khả năng tăng tốc tốt, tiết kiệm nhiên liệu và bền bỉ xuyên suốt chặng đường dài.
2 túi khí (người lái và hành khách phía trước), kết hợp cùng dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các vị trí đảm bảo an toàn cho mọi hành khách.
Điểm kết nối ghế an toàn trẻ em với tiêu chuẩn ISOFIX giúp hành khách hoàn toàn yên tâm khi mang theo con nhỏ trong những chuyến đi.
Đươc trang bị phanh ABS giúp người lái có thể điều khiển xe an toàn trong những tình huống nguy cấp.
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 3660 x 1600 x 1520 | |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1940 x 1365 x 1235 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2455 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước / sau) (mm) | 1410 / 1405 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | |
Góc thoát (Trước / Sau) (độ / degree) | N / A | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4,7 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 870 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1290 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 33 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | N / A | |
Động cơ xăng Loại động cơ | 3NR-VE | |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng / In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1197 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử / Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng / Petrol | |
Công suất tối đa ((KW) HP / vòng / phút) | (65)87 / 6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm / vòng / phút) | 108 / 4200 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước / FWD | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp / 5MT | |
Hệ thống treo Trước | Mc Pherson | |
Sau | Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn / Semi Independent Torsion Axle Beam with Coil Spring | |
Hệ thống lái Trợ lực tay lái | Điện / Electric | |
Vành & lốp xe Loại vành | Hợp kim / Alloy | |
Kích thước lốp | 175 / 65 R14 | |
Lốp dự phòng | Vành thép / Steel | |
Phanh Trước | Phanh đĩa / Disc | |
Sau | Tang trống / Drum | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị (L / 100km) | 6,8 | |
Ngoài đô thị (L / 100km) | 4,21 | |
Kết hợp (L / 100km) | 5,16 |
Cụm đèn trước | Halogen | |
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần | Dạng bóng chiếu / Projector | |
Đèn chiếu xa | Phản xạ đa chiều / Reflector | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có / Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có / Without | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù Trước | Có / With | |
Sau | Không có / Without | |
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện | Có / With | |
Chức năng gập điện | Có / With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có / With | |
Màu | Cùng màu thân xe / Body color | |
Gạt mưa Trước | Gián đoạn / Intermittent | |
Sau | Gián đoạn / Intermittent | |
Chức năng sấy kính sau | Có / With | |
Ăng ten | Dạng thường / Pillar | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe / Body color | |
Cánh hướng gió sau | Có / With |
Tay lái Loại tay lái | 3 chấu / 3-spoke | |
Trợ lực | Điện / EPS | |
Chất liệu | Nhựa / Urethane | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh / Audio system | |
Điều chỉnh | Không có / Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm / Day & night | |
Tay nắm cửa trong | Mạ bạc / Silver plating | |
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ | Digital | |
Đèn báo Eco | Có / With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có / With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có / Without | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có / With | |
Nhắc nhở đèn bật | Có / With | |
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn | D only / Ghế lái | |
Đèn cảnh báo cửa mở | Có / With |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ / Fabric | |
Ghế trước Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng / 4 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng / 4 way manual | |
Túi đựng đồ sau lưng ghế | Có / With | |
Ghế sau Hàng ghế thứ hai | Gập hoàn toàn / United fold |
Hệ thống điều hòa | Manual with Max cool mode / Chỉnh tay với chế độ Max Cool | |
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa | Màn hình cảm ứng 7inch | |
Số loa | 4 | |
Cổng kết nối AUX | Không / Without | |
Cổng kết nối USB | Có / With | |
Kết nối Bluetooth | Có / With | |
Điều khiển giọng nói | Không / Without | |
Kết nối wifi | Không / Without | |
Kết nối điện thoại thông minh / Smartphone connectivity | Không / Without | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có / With | |
Khóa cửa điện | Có / With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có / With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động xuống bên lái) / With (D: auto down) |
Hệ thống báo động | Có / With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có / With | |
Hệ thống mở khóa cần số | Không có / Without |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có / With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có / With | |
Camera lùi | Có / With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau | 2 |
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có / With | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí / 3 P ELR x5 | |
Khóa cửa an toàn | Hàng ghế sau / Rear only | |
Khóa an toàn trẻ em | ISO FIX |