Diễn ra duy nhất trong tháng 09
Ăng ten vây cá tăng sự ổn định khi vận hành đồng thời tạo cảm giác trẻ trung năng động.
Gương chiếu hậu được cải tiến với chức năng điều chỉnh điện ,chức năng gập điện và tích hợp báo rẽ tạo nên sự tiện nghi, dễ dàng hơn hết cho lái xe
Đuôi xe là sự kết hợp tương phản giữa cụm đèn sau, đèn sương mù hẹp, trải dài qua hai bên cùng cản sau lớn đem đến cảm giác thể thao và mạnh mẽ nhưng cũng không kém phần tinh tế, sang trọng.
Ngoài ra, xe còn tích hợp thêm camera lùi giúp lùi xe thuận tiện và an toàn.
Đường nét thiết kế sắc sảo của cụm đèn trước, hệ thống lưới tản nhiệt với thiết kế bậc thang trải dài liền mạch kết hợp cùng phần đèn sương mù hai bên tăng thêm vẻ bề thế từ góc nhìn chính diện.
Đường nét thiết kế vuốt ngược lên nắp khoang động cơ tạo ấn tượng mạnh mẽ nhưng không kém phần mềm mại. Hệ thống bật tự động và đèn chờ dẫn đường tiện dụng trong điều kiện thiếu sáng.
Cụm đèn hậu mảnh, trải dài sang hai bên kết hợp thanh cản lớn mang lại cảm giác rộng rãi, lịch lãm cho chiếc xe.
Đèn sương mù phía trước hỗ trợ khả năng quan sát của người lái trong điều kiện thời tiết có sương mù, đảm bảo tính an toàn đồng thời là điểm nhấn tăng thêm nét cá tính cho xe.
(Phiên bản CVT)
Động cơ 2NR-FE (1.5L) mới được trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép VVT-I mang lại hiệu suất vận hành cao ở mọi địa hình, cho phép tăng tốc êm ái giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường và gia tăng tuổi thọ cho động cơ.
Thiết kế khí động học giúp tối ưu các khí động, khắc phục các lực cản lên xe, giúp xe vận hành “trơn tru”, đồng thời tăng tính ổn định khi xe đang di chuyển tốc độ cao để đảm bảo an toàn cho người lái.
Tính năng kiểm soát hành trình giúp thiết lập và duy trì tốc độ mong muốn của người lái mà không cần nhấn ga, hỗ trợ người lái thoải mái, chủ động hơn trong việc vận hành xe trên những cung đường dài. Tính năng cũng rất an toàn khi có tình huống bất ngờ xảy ra, người lái xe chỉ cần chạm nhẹ chân phanh, tính năng sẽ tự động ngắt và người lái có thể chủ động điều khiển tốc độ của xe thông qua chân ga như bình thường.
Với phiên bản Vios mới, việc giải trí được tối ưu hóa với Kết nối điện thoại thông minh cho phép bạn bắt đầu cuộc gọi, gửi/nhận tin nhắn văn bản và nghe nhạc. Đặc biệt, Car Play cũng tương thích với Siri, cho phép đưa ra yêu cầu bạn muốn hoặc cần trong khi lái xe mà không cần rời mắt khỏi tay hoặc rời tay lái, đồng thời hoạt động với các nút và nút bấm trên xe của bạn.
Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh bằng nút bấm tạo sự tiện lợi tối đa cho khách hàng khi ra / vào xe và khởi động / tắt máy với bộ điều khiển mang bên mình.
Khoang hành lý được thiết kế tối đa hóa diện tích, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Tay lái mới được thiết kế sang trọng, tinh tế với chất liệu da, mạ bạc, 3 chấu vừa vặn với vị trí đặt tay. Ngoài ra vô lăng có các nút điều chỉnh âm thanh, đàm thoại rảnh tay, màn hình đa thông tin cùng hệ thống kiểm soát hành trình, đem đến cảm giác lái đầy cảm xúc.
Hệ thống điều hòa tự động mang lại sự tiên nghi cho người lái và cảm giác dễ chịu trong suốt hành trình.
TRC kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động nhằm giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt.
TRC kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động nhằm giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt.
EDB phân bổ lực phanh hợp lý đến các bánh xe, giúp nâng
cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.
Các dòng xe VIOS mới được trang bị hệ thống 7 túi khí gồm 2 túi khí phía trước, 2 túi khí bên hông phía trước, 2 túi khí rèm và 1 túi khí đầu gối người lái sẽ đảm bảo an toàn cho hành khách và người lái trên mọi hành trình.
Các phiên bản Vios mới đều đã được trang bị hệ thống BA - bổ sung lực phanh lên tới mức tối đa khi người lái đạp phanh khẩn cấp, mang lại sự an tâm cho hành khách trên mọi chuyến đi.
Camera lùi giúp người lái quan sát được phía sau, thuận tiện và an toàn khi lùi xe, tự tin khi cầm lái.
Phanh trước dạng đĩa thông gió và phanh sau dạng đĩa đảm bảo lực phanh tối ưu gia tăng tính an toàn để người lái yên tâm và tự tin hơn khi điều khiển xe.
Lần đầu tiên được trang bị trên Vios, bạn có thể tăng giảm số bằng việc điều khiển lấy chuyển số khi đi số M, cho bạn cảm giác lái thể thao mà chỉ có trên các xe đua hiện đại.
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425 x 1730 x 1475 | |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895 x 1420 x 1205 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước / sau) (mm) | 1475 / 1460 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |
Góc thoát (Trước / Sau) (độ / degree) | N / A | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | N / A | |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | N / A | |
Động cơ xăng Loại động cơ | 2NR-FE | |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng / In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử / Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng / Petrol | |
Công suất tối đa ((KW) HP / vòng / phút) | 79 / 6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm / vòng / phút) | 140 / 4200 | |
Tốc độ tối đa | 170 | |
Khả năng tăng tốc | N / A | |
Hệ số cản khí | N / A | |
Hệ thống ngắt / mở động cơ tự động | N / A | |
Chế độ lái (công suất cao / tiết kiệm nhiên liệu) | Chế độ lái Eco / thể thao | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước / FWD | |
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp có lập trình / CVT <10 cấp số điện tử> | |
Hệ thống treo Trước | Độc lập Macpherson / Macpherson strut | |
Sau | Dầm xoắn / Torsion beam | |
Hệ thống lái Trợ lực tay lái | Điện / Electric | |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có / Without | |
Vành & lốp xe Loại vành | Mâm đúc GR-S / Alloy | |
Kích thước lốp | 185 / 60R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc / Alloy | |
Phanh Trước | Đĩa thông gió / Ventilated disc 15' | |
Sau | Đĩa đặc / Solid disc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị (L / 100km) | 7.78 | |
Ngoài đô thị (L / 100km) | 4.78 | |
Kết hợp (L / 100km) | 5.87 |
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần | Led | |
Đèn chiếu xa | Led | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có / With | |
Hệ thống rửa đèn | Không có / Without | |
Tự động bật / tắt | Có / With | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có / With | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có / Without | |
Đèn pha tự động | Không có / Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có / Without | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có / With | |
Cụm đèn sau Đèn vị trí | Led | |
Đèn phanh | Led | |
Đèn báo rẽ | Bóng thường / Bulb | |
Đèn lùi | Bóng thường / Bulb | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù Trước | Có / With Led | |
Sau | Không có / Without | |
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện | Có / With | |
Chức năng gập điện | Có / With | |
Tích hợp đèn chào mừng | N / A | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có / With | |
Màu | Cùng màu thân xe / Colored | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có / Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có / Without | |
Chức năng sấy gương | Không có / Without | |
Chức năng chống bám nước | Không có / Without | |
Chức năng chống chói tự động | Không có / Without | |
Gạt mưa Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian / Intermittent & Time adjustment | |
Sau | Không có / Without | |
Chức năng sấy kính sau | Có / With | |
Ăng ten | Vây cá / Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Đen | |
Bộ quây xe thể thao | Bộ quây thể thao cao cấp GR-S | |
Thanh cản (giảm va chạm) Trước | Cùng màu thân xe / Color | |
Sau | Cùng màu thân xe / Color | |
Lưới tản nhiệt | GR-S | |
Cánh hướng gió sau | GR-S | |
Chắn bùn | Không có / Without | |
Ống xả kép | Không có / Without | |
Thanh đỡ nóc xe | Không có / Without |
Tay lái Loại tay lái | 3 chấu / 3-spoke | |
Chất liệu | Bọc da, chỉ đỏ GR-S / Leather | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin / Audio, bluetooth, MID switch | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng / Manual tilt | |
Lẫy chuyển số | With / Có | |
Bộ nhớ vị trí | Không có / Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm / Day & Night mode | |
Tay nắm cửa trong | Mạ bạc / Silver plating | |
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ | Optitron phiên bản GR-S | |
Đèn báo Eco | Có / With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có / With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có / With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT / TFT | |
Cửa sổ trời | Không có / Without |
Chất liệu bọc ghế | Da lộn / da + chỉ đỏ | |
Ghế trước Loại ghế | Thể thao / Sporty | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng / 6 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng / 4 way manual | |
Bộ nhớ vị trí | Không có / Without | |
Chức năng thông gió | Không có / Without | |
Chức năng sưởi | Không có / Without | |
Ghế sau Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 / 60:40 Spilt fold | |
Hàng ghế thứ ba | Không có / Without | |
Hàng ghế thứ bốn | Không có / Without | |
Hàng ghế thứ năm | Không có / Without | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có / With |
Rèm che nắng kính sau | Không có / Without | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có / Without | |
Hệ thống điều hòa | Tụ động / Auto | |
Cửa gió sau | Không có / Without | |
Hộp làm mát | Không có / Without | |
Hệ thống âm thanh Màn hình | Màn hình cảm ứng / touch screen | |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Không có / Without | |
Cổng kết nối USB | Có / With | |
Kết nối Bluetooth | Có / With | |
Điều khiển giọng nói | Không có / Without | |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có / Without | |
Kết nối wifi | Không có / Without | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có / With | |
Kết nối điện thoại thông minh / Smartphone connectivity | Có / With | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có / With | |
Khóa cửa điện | Có / With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có / With | |
Hệ thống dẫn đường | Không có / Without | |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Không có / Without | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lá) / Auto Up & Jam protection for driver window | |
Cốp điều khiển điện | Không có / Without | |
Hệ thống sạc không dây | Không có / Without | |
Ga tự động | Có / With | |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp | Không có / Without |
Hệ thống báo động | Có / With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có / With |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có / With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có / With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có / With | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có / With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có / With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có / With | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) | Không có / Without | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có / Without | |
Hệ thống thích nghi địa hình (MTS) | Không có / Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có / With | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Không có / Without | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không có / Without | |
Camera lùi | Có / With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Trước | Không có / Without | |
Sau | Có / With | |
Góc trước | Có / With | |
Góc sau | Có / With |
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có / With | |
Túi khí bên hông phía trước | Có / With | |
Túi khí rèm | Có / With | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có / Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Có / With | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có / Without | |
Khung xe GOA | Có / With | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí / 3 P ELR x5 | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có / With | |
Cột lái tự đổ | Có / With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có / With |