Mạnh mẽ đầy cuốn hút
Uy thế không thể chối từ của Fortuner - chiếc SUV hàng đầu phân khúc, với sự sang trọng tinh tế.
Nội thất hoàn hảo, tiện nghi vượt trội
Không gian nội thất hoàn toàn mới: cá tính trẻ trung, mạnh mẽ mà tinh tế. Thiết kế mới với bảng táp lô cứng cáp; nội thất sang trọng được hoàn tất tỉ mỉ đến từng chi tiết nhỏ, để chủ sở hữu cảm nhận được sự thoải mái và sang trọng tối ưu.
Thiết kế phần đầu xe với lưới tản nhiệt khỏe khoắn kết hợp với đèn LED cool ngầu mang lại vẻ hiện đại và trẻ trung cho một chiếc SUV cho đô thị.
Được thiết kế riêng biệt cho phiên bản Legender, cụm đèn trước LED gồm hai bóng chiếu xa, hai bóng chiếu gần tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày, góp phần nâng tầm phong thái hào hoa cho chiếc xe. Đèn sương mù LED tách rời tạo điểm nhấn đặc biệt cho phần thiết kế phía trước.
Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED.
Ấn tượng với thiết kế hiện đại, đậm chất thể thao phù hợp với phong cách SUV. Thiết kế mới giúp tăng độ nhận diện vào ban đêm, tăng độ an toàn khi lái xe.
Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác và nhanh chóng.
Nút bấm thông minh giúp thao tác khởi động và tắt máy thuận tiện, tiết kiệm thời gian tối đa.
Hộp để đồ thuận tiện với chức năng làm mát đồ uống, đem lại tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu
Hệ thống điều hòa giúp làm lạnh nhanh chóng, mang lại không gian sảng khoái cho mọi hành trình.
Ở 2 phiên bản 2.8L, với những tinh chỉnh trong thiết kế, giúp động cơ của Fortuner thuộc TOP động cơ mạnh nhất phân khúc khi công suất đạt 201 hp / 3400 v/p (tăng 17 hp) và mô men xoắn đạt 500 Nm / 1600 v/p. Với công nghệ mới giúp tiết kiệm nhiên liệu và giảm tiếng ồn từ động cơ.
Hộp số tự động 6 cấp giúp chuyển số nhịp nhàng, tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà hơn, và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.
Khung xe có các vùng co rụm phía trước, phía sau giúp hấp thụ tốt các xung lực va đập, ngoài ra các thanh tăng cứng bên sườn xe làm giảm biến dạng khoang hành khách, giảm thiểu chấn thương trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra.
Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.
Hệ thống A-TRC tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành rên đường trơn trượt.
Hệ thống kiểm soát móc kéo giúp đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau.
Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác ộng phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.
Hệ thống VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
Fortuner thế hệ đột phá được trang bị hệ thống túi khí hiện đại giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4795 x 1855 x 1835 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước / sau) (mm) | 1545 / 1555 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | |
Góc thoát (Trước / Sau) (độ / degree) | 29 / 25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1985 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2605 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | |
Động cơ xăng Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng / In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2393 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên / Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | |
Loại nhiên liệu | Dầu / Diesel | |
Công suất tối đa ((KW) HP / vòng / phút) | 110 (147) / 3400 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm / vòng / phút) | 400 / 1600 | |
Tốc độ tối đa | 175 | |
Chế độ lái (công suất cao / tiết kiệm nhiên liệu) | Có / With | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu sau / RWD | |
Hộp số | Số sàn 6 cấp / 6MT | |
Hệ thống treo Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng / Double wishbone with torsion bar | |
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm / Four links with torsion bar | |
Hệ thống lái Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ / Hydraulic (VFC) | |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có / Without | |
Vành & lốp xe Loại vành | Mâm đúc / Alloy | |
Kích thước lốp | 265 / 65R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc / Alloy | |
Phanh Trước | Đĩa tản nhiệt / Ventilated disc | |
Sau | Đĩa / Disc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị (L / 100km) | 8.65 | |
Ngoài đô thị (L / 100km) | 6.09 | |
Kết hợp (L / 100km) | 7.03 |
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có / With | |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Có / With | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động / Auto (ALS) | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có / With | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù Trước | LED | |
Sau | Không có / Without | |
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện | Có / With | |
Chức năng gập điện | Có / With | |
Tích hợp đèn chào mừng | Không có / Without | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có / With | |
Màu | Cùng màu thân xe / Colored | |
Gạt mưa Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian / Intermittent & Time adjustment | |
Sau | Có (gián đoạn) / With (intermittent) | |
Chức năng sấy kính sau | Có / With | |
Ăng ten | Dạng vây cá / Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe / Colored | |
Bộ quây xe thể thao | Không có / Without | |
Thanh cản (giảm va chạm) Trước | Có / With | |
Sau | Có / With | |
Chắn bùn | Trước + Sau / Front + Rear | |
Ống xả kép | Không có / Without |
Tay lái Loại tay lái | 3 chấu / 3-spoke | |
Chất liệu | Urethane | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay / Audio switch, MID, hands-free phone | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng / Manual tilt & telescopic | |
Lẫy chuyển số | Không có / Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có / Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm / Day & night | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm / Chrome plating | |
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ | Analog | |
Đèn báo Eco | Có / With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có / With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có / Without | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2") / With (color TFT 4.2") |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ / Fabric | |
Ghế trước Loại ghế | Loại thể thao / Sport type | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng / 6 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng / 4 way manual | |
Bộ nhớ vị trí | Không có / Without | |
Chức năng thông gió | Không có / Without | |
Chức năng sưởi | Không có / Without | |
Ghế sau Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng / 60:40 split fold, manual slide & reclining | |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên / Manual reclining, 50:50 tumble, space up | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có / With |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh / Manual, dual cooler | |
Cửa gió sau | Có / With | |
Hộp làm mát | Có / With | |
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa | DVD cảm ứng 7" / 7" touch screen DVD | |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có / With | |
Cổng kết nối USB | Có / With | |
Kết nối Bluetooth | Có / With | |
Kết nối điện thoại thông minh / Smartphone connectivity | Không có / Without | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Không có / Without | |
Khóa cửa điện | Có / With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có / With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái) / With (Auto, jam protection for driver window) | |
Cốp điều khiển điện | Không có / Without | |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không có / Without |
Hệ thống báo động | Có / With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có / With |
Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) Cảnh báo tiền va chạm (PCS) | Không có / Without | |
Cảnh báo chệch làn đường (LDA) | Không có / Without | |
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) | Không có / Without | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có / With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có / With | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có / With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | Có / With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có / With | |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) | Không có / Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có / With | |
Camera | Camera lùi / Back camera | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau | Có / With | |
Góc trước | Có / With | |
Góc sau | Có / With |
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có / With | |
Túi khí bên hông phía trước | Có / With | |
Túi khí rèm | Có / With | |
Túi khí đầu gối người lái | Có / With | |
Khung xe GOA | Có / With | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí / 3 points ELRx7 | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có / With | |
Cột lái tự đổ | Có / With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có / With |